Câu hỏi: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đánh giá học sinh lang thang cơ nhỡ học ở các lớp linh hoạt dựa trên kết quả kiểm tra các môn:

52 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Toán, Tiếng Việt

B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học

C. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí

D. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

A. Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm

B. Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm

C. Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm

D. Tốt nghiệp Đại học sư phạm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Căn cứ công văn số 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GDĐT, Học lực môn năm đối với các môn học tự chọn chỉ sử dụng để:

A. Xét lên lớp cuối năm

B. Xếp loại giáo dục cả năm

C. Xét khen thưởng học sinh

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá như thế nào?

A. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh

B. Không xếp loại đối tượng này

C. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này

D. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:

A. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội

B. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm

C. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê

D. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm