Câu hỏi: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012, khi nào nghĩa vụ bảo lãnh được chấm dứt?
A. Việc bảo lãnh được huỷ bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác
B. Bên nhận bảo lãnh miễn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho bên bảo lãnh
C. Bên bảo lãnh đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh theo cam kết bảo lãnh.
D. Cả a, b và c
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh là gì?
A. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo cam kết bảo lãnh
B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết
C. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của cam kết bảo lãnh
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với trường hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho khách hàng?
A. Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C và xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
B. Bộ phận QLKH là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó chuyển cho Bộ phận TNTTTM xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
C. Bộ phận QLKH hoặc Bộ phận TNTTTM đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C từ khách hàng. Bộ phận TNTTTM xem xét và thực hiện mở L/C theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
D. Cả a, b và c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, đối với cho vay theo món/cho vay đầu tư dự án giải ngân 1 lần, bộ phận nào thực hiện lập đề xuất giải ngân hàng lập tờ trình duyệt giải ngân?
A. Bộ phận QLKH bắt buộc phải lập Đề xuất giải ngân
B. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà phải lập Tờ trình duyệt giải ngân
C. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân
D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất giải ngân chuyển sang Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định hiện hành của BIDV, đối tượng khách hàng được BIDV bảo lãnh là ai?
A. Tổ chức là người cư trú
B. Cá nhân là người cư trú
C. Tổ chức là người không cư trú
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo lãnh thanh toán theo hạn mức khi khách hàng đáp ứng những điều kiện nào?
A. Khách hàng có xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên
B. Khách hàng không có nợ quá hạn tại thời điểm cấp bảo lãnh, chưa từng phát sinh nợ cho vay bắt buộc tại BIDV
C. Khách hàng không có nợ xấu tại TCTD khác
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiêp của BIDV, cán bộ QLKH có thể yêu cầu khách hàng trả nợ trước hạn trong trường hợp nào?
A. Khách hàng có nguồn tiền lớn về tài khoản
B. Phát hiện khách hàng vi phạm các cam kết trong hợp đồng tín dụng
C. Chi nhánh bị vượt giới hạn tín dụng
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận