Câu hỏi: Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo lãnh thanh toán theo hạn mức khi khách hàng đáp ứng những điều kiện nào? 

100 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Khách hàng có xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên

B. Khách hàng không có nợ quá hạn tại thời điểm cấp bảo lãnh, chưa từng phát sinh nợ cho vay bắt buộc tại BIDV

C. Khách hàng không có nợ xấu tại TCTD khác

D. Cả a, b và c 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh áp dụng mức lãi suất đối với các khoản cho vay bắt buộc khi BIDV thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh ở mức nào?

A. Tối đa 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc 

B. Tối thiểu từ 110% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc

C. Tối thiểu từ 120% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc.

D. Tối thiểu từ 130% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với trường hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho khách hàng?

A. Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C và xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế

B. Bộ phận QLKH là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó chuyển cho Bộ phận TNTTTM xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế 

C. Bộ phận QLKH hoặc Bộ phận TNTTTM đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C từ khách hàng. Bộ phận TNTTTM xem xét và thực hiện mở L/C theo đúng quy định về thanh toán quốc tế

D. Cả a, b và c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh phải thực hiện đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh đối với người không cư trú trong thời hạn bao nhiêu ngày? 

A. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

B. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

C. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

D. Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV: khi cho vay/bảo lãnh có bảo đảm 100% bằng cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giá hoặc tiền gửi thì nội dung trong Báo cáo đề xuất tín dụng, có cấn thực hiện phân tích về khách hàng hay không?

A. Không cần phân tích tình hình chung của khách hàng 

B. Không cần phân tích tình hình tài chính của khách hàng 

C. Có thể phân tích, đánh giá ngắn gọn ở một số nội dung: Đánh giá chung về khách hàng, phân tích tình hình tài chính khách hàng

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh là gì? 

A. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo cam kết bảo lãnh

B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết 

C. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của cam kết bảo lãnh 

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh là gì?

A. Chấp nhận hoặc từ chối đề nghị cấp bảo lãnh của khách hàng. 

B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên được bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết 

C. Thu phí bảo lãnh, điều chỉnh phí bảo lãnh 

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm