Câu hỏi: Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh là gì?
A. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo cam kết bảo lãnh
B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết
C. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của cam kết bảo lãnh
D. Cả a, b và c
Câu 1: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiêp của BIDV, phó Giám đốc QLKH ký trên tờ trình đề xuất giải ngân của Bộ phận QLKH trong những trường hợp nào?
A. Giám đốc Chi nhánh yêu cầu PGĐ QLKH ký phê duyệt trên Đề xuất giải ngân
B. Trong trường hợp thiếu chứng từ giải ngân và/hoặc chưa đủ điều kiện giải ngân
C. Cả 2 trường hợp a và b nói trên
D. Phó Giám đốc QLKH luôn phải ký duyệt đề xuất trên tờ trình đề xuất giải ngân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, thời gian thực hiện kiểm tra sử dụng vốn vay sau khi giải ngân như thế nào?
A. Định kỳ hàng tháng
B. Trong vòng 5 ngày đối với giải ngân tiền mặt và 10 ngày đối với giải ngân chuyển khoản kể từ thời điểm giải ngân
C. Trong vòng 10 ngày đối với giải ngân tiền mặt và 20 ngày đối với giải ngân chuyển khoản kể từ thời điểm giải ngân
D. Trong vòng 10 ngày đối với giải ngân tiền mặt và 30 ngày đối với giải ngân chuyển khoản kể từ thời điểm giải ngân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với trường hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho khách hàng?
A. Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C và xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
B. Bộ phận QLKH là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó chuyển cho Bộ phận TNTTTM xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
C. Bộ phận QLKH hoặc Bộ phận TNTTTM đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C từ khách hàng. Bộ phận TNTTTM xem xét và thực hiện mở L/C theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
D. Cả a, b và c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định hiện hành, BIDV được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh cho những đối tượng nào?
A. Phó Tổng Giám đốc BIDV
B. Khách hàng cá nhân là người không cư trú
C. Kế toán trưởng của BIDV
D. a, b và c đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012, khi nào nghĩa vụ bảo lãnh được chấm dứt?
A. Việc bảo lãnh được huỷ bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác
B. Bên nhận bảo lãnh miễn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho bên bảo lãnh
C. Bên bảo lãnh đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh theo cam kết bảo lãnh.
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, việc điều chỉnh tín dụng bao gồm các nội dung nào?
A. Gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ/Điều chỉnh thời gian hiệu lực của Thư bảo lãnh
B. Điều chỉnh điều kiện tín dụng; Điều chỉnh biện pháp bảo đảm/Tài sản bảo đảm
C. Điều chỉnh tăng Hạn mức tín dụng/Số tiền cho vay, bảo lãnh
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận