Câu hỏi: Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu

B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp

C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp

D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:

A. K phế quản gây hẹp phế quản

B. Kén phổi bẩm sinh

C. Hang lao

D. Tràn khí màng phổi khu trú

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:

A. PaO2 = 60mmHg

B. PaO2 = 65mmHg

C. PaO2 = 70mmHg

D. PaO2 = 55mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Viêm phổi do amipe có đặc điểm:

A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ

B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat

C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác

D. Đàm hoại tử và hôi thối

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:

A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo

B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim

C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS

D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:

A. Liên cầu, tụ cầu vàng

B. Phế cầu Hemophillus Inf

C. Klebsiella, Pseudomonas

D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:

A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng

B. Hội chứng suy hô hấp cấp

C. Hội chứng đặc phổi không điển hình

D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên