Câu hỏi: Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
Câu 1: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHg
C. PaO2 = 70mmHg
D. PaO2 = 55mmHg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là:
A. Đàm nhầy, trong
B. Đàm mủ vàng
C. Đàm xanh ngọc
D. Đàm bọt hồng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
A. Dùng thuốc kích thích ho
B. Dùng các thuốc long đàm
C. Dẫn lưu tư thế
D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:
A. Gây ho và khó thở
B. Đau ngực tăng lên
C. Gây nhiễm trùng lan rộng
D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng tổng quát
C. Triệu chứng thực thể
D. Xquang phổi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
A. Penicilline G liều cao + Streptomicine
B. Ampicilline + Ofloxacine
C. Cefalosporine II, III + Vancomycine
D. Erythromycine + Chclramphenicol
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 44
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận