Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị ánh số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị thì công trình công cộng ngầm là gì?

64 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Công trình phục vụ hoạt động công cộng được xây dựng dưới mặt đất

B. Tầng hầm và các bộ phận của công trình nằm dưới mặt đất

C. Công trình ngầm theo tuyến có kích thước lớn đủ để đảm bảo cho con người có thể thực hiện các nhiệm vụ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì các thìết bị, đường ống kỹ thuật

D. Nhà ở chung cư cao tầng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, đối với công trường của nhà thầu có tổng số lao động trực tiếp từ 50 (năm mươi) người trở lên thì phải bố trí ít nhất mấy cán bộ chuyên trách làm công tác an toàn, vệ sinh lao động?

A. 01 cán bộ

B. 02 cán bộ

C. Cán bộ kỹ thuật thì công có thể kiêm nhiệm làm công tác an toàn, vệ sinh lao động;

D. Phải thành lập phòng hoặc ban an toàn, vệ sinh lao động hoặc bố trí tối thiểu 2 (hai) cán bộ chuyên trách làm công tác an toàn, vệ sinh lao động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị thì việc thiết kế, xây dựng, cải tạo sắp xếp và hạ ngầm các đường dây, cáp nổi trên đường phố phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?

A. Kết hợp sử dụng chung trong cống, bể kỹ thuật; hào hoặc tuy nen để tiết kiệm sử dụng không gian ngầm

B. Bảo đảm an toàn cho người, công trình, công trình lân cận và an toàn chung cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật có liên quan; Bảo đảm sự kết noi với hệ thống đường dây, đường cáp chung của đô thị; Kết hợp sử dụng chung trong cống, bể kỹ thuật; hào hoặc tuy nen để tiết kiệm sử dụng không gian ngầm

C. Bảo đảm an toàn cho người, công trình, công trình lân cận và an toàn chung cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật có liên quan

D. Bảo đảm sự kết nối với hệ thống đường dây, đường cáp chung của đô thị

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Nghị định so 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng thì quản lý chất lượng công trình xây dựng là gì?

A. Việc thực hiện các hoạt động chuyên môn về xây dựng theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng hoặc theo yêu cầu của người yêu cầu giám định theo quy định của pháp luật về giám định tư pháp.

B. Hoạt động quản lý của các chủ thể tham gia các hoạt động xây dựng theo quy đinh của Nghị định này và pháp luật khác có liên quan trong quá trình chuẩn bị, thực hiện đầu tư xây dựng công trình và khai thác, sử dụng công trình nham đảm bảo các yêu cầu về chất lượng và an toàn của công trình.

C. Hoạt động kiểm định xây dựng và đánh giá sự tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng, được tổ chức thực hiện bởi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc theo yêu cầu của cơ quan này.

D. Hoạt động kiểm tra, đánh giá chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng thông qua quan trắc, thí nghiệm kết hợp với việc tính toán, phân tích.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng thì hồ sơ hoàn thành công trình là gì?

A. Hồ sơ hoàn thành công trình là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thìết bị được sử dụng thực tế.

B. Hồ sơ hoàn thành công trình là tập hợp các yêu cầu kỹ thuật dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho công trình

C. Hồ sơ hoàn thành công trình là tập hợp các bản vẽ hoàn công.

D. Hồ sơ hoàn thành công trình là tập hợp các hồ sơ, tài liệu có liên quan tới quá trình đầu tư xây dựng công trình cần được lưu lại khi đưa công trình vào sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm