Câu hỏi: Theo quy định của Luật Xây dựng thì mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn tối đa mấy lần?
A. 02 lần
B. 03 lần
C. 01 lần
D. Không được phép gia hạn
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ, cơ quan, tổ chức, đơn vị nào có trách nhiệm bảo hành công trình xây dựng?
A. Nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
B. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
C. Chủ đầu tư và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
D. Nhà thầu khảo sát xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng, nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình phải:
A. Phù hợp với báo cáo đầu tư xây dựng công trình;
B. Phù hợp với báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;
C. Phù hợp với chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
D. Cả a, b, c đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Xây dựng thì bản vẽ của đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù được thể hiện theo tỷ lệ bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1/5.000
B. Tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/15.000
C. Tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ, cơ quan, đơn vị nào có trách nhiệm lập hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với quy mô công trình, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, từng bộ phận đối với việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?
A. Của nhà thầu thi công xây dựng.
B. Của chủ đầu tư.
C. Của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình.
D. Của nhà thầu tư vấn thiết kế.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ, thời hạn bảo hành đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I là bao nhiêu?
A. Không ít hơn 36 tháng.
B. Không quá 36 tháng.
C. Không ít hơn 24 tháng.
D. Không ít hơn 12 tháng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, nội dung thiết kế cơ sở bao gồm những phần nào?
A. Phần thuyết minh và phần bản vẽ.
B. Phần thuyết minh và phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình.
C. Phần bản vẽ thiết kế cơ sở và phần bản vẽ tổng mặt bằng công trình.
D. Phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình và phần bản vẽ tổng mặt bằng công trình.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án - Phần 8
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án
- 486
- 3
- 30
-
30 người đang thi
- 265
- 2
- 30
-
66 người đang thi
- 276
- 4
- 30
-
55 người đang thi
- 275
- 2
- 20
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận