Câu hỏi: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không phải là tiêu chí cơ bản phân loại đô thị?
A. Vị trí, chức năng, vai trò, cơ cấu và trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đô thị.
B. Quy mô dân số.
C. Tỷ lệ lao động.
D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 1: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, công trình nào không phải là các công trình Hạ tầng kỹ thuật khung?
A. Các trục giao thông, tuyến truyền tải năng lượng.
B. Các tuyến truyền dẫn cấp nước, tuyến cống thoát nước.
C. Các tuyến thông tin viễn thông.
D. Hệ thống cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình gồm có mấy bước?
A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định thời hạn bảo hành đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I là bao nhiêu?
A. Không ít hơn 36 tháng.
B. Không quá 36 tháng.
C. Không ít hơn 24 tháng.
D. Không ít hơn 12 tháng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, cơ quan nào có trách nhiệm lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch đô thị?
A. Tổ chức tư vấn.
B. Không quy định phải lấy ý kiến.
C. Chính quyền đô thị
D. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng phải lập quy hoạch đô thị
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định cơ quan, tổ chức, đơn vị nào có trách nhiệm bảo hành công trình xây dựng?
A. Nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
B. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
C. Chủ đầu tư và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
D. Nhà thầu khảo sát xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ quy định nội dung thiết kế cơ sở bao gồm những phần nào?
A. Phần thuyết minh và phần bản vẽ.
B. Phần thuyết minh và phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình.
C. Phần bản vẽ thiết kế cơ sở và phần bản vẽ tổng mặt bằng công trình.
D. Phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình và phần bản vẽ tổng mặt bằng công trình.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án
- 532
- 3
- 30
-
73 người đang thi
- 300
- 2
- 30
-
42 người đang thi
- 317
- 4
- 30
-
56 người đang thi
- 320
- 2
- 20
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận