Câu hỏi: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Tài liệu liên quan đến cá nhân được sử dụng rộng rãi sau bao nhiêu năm?
A. Sau 40 năm
B. Sau 40 năm, kể từ năm cá nhân qua đời
C. Sau 60 năm, kể từ năm cá nhân qua đời, trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của Bộ Nội vụ
D. Sau 40 năm, kể từ năm cá nhân qua đời, trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của Chính phủ
Câu 1: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử trước khi đưa ra nước ngoài phải làm thủ tục gì?
A. Phải thống kê số lượng và báo cáo Bộ Nội vụ
B. Phải thông báo cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh
C. Phải xin cấp phép của Bộ Nội vụ
D. Phải lập bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Tổ chức, cá nhân trước khi mang tài liệu lưu trữ đã được đăng ký ra nước ngoài thì cần phải làm gì?
A. Phải thông báo cho Lưu trữ lịch sử nơi đăng ký biết
B. Phải xin cấp phép của cơ quan có thẩm quyền
C. Phải thống kê số lượng và báo cáo Bộ Nội vụ
D. Phải trình báo cho lực lượng Biên phòng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc mang tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử ra nước ngoài?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ, cơ quan có thẩm quyền của Đảng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Ai có quyền quyết định việc sử dụng tài liệu lưu trữ thuộc Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại lưu trữ lịch sử?
A. Thủ tướng Chính phủ (lưu trữ Trung ương)
B. Chủ tịch UBND tỉnh (lưu trữ tỉnh)
C. Người đứng đầu Lưu trữ lịch sử
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Ai có thẩm quyền cho phép sao tài liệu lưu trữ?
A. Cơ quan quản lý lưu trữ
B. Người phụ trách lưu trữ cơ quan
C. Chánh Văn phòng cơ quan
D. Người có thẩm quyền cho phép sử dụng tài liệu lưu trữ cho phép sao tài liệu lưu trữ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Lưu trữ, Chứng thực lưu trữ là gì?
A. Là xác nhận của cơ quan, tổ chức hoặc Lưu trữ lịch sử về nội dung thông tin hoặc bản sao tài liệu lưu trữ chính xác do Lưu trữ cơ quan hoặc Lưu trữ lịch sử đang quản lý
B. Là xác nhận của cơ quan, tổ chức hoặc Lưu trữ lịch sử về nội dung thông tin hoặc bản sao tài liệu lưu trữ do Lưu trữ cơ quan hoặc Lưu trữ lịch sử đang quản lý
C. Là xác nhận của Lưu trữ lịch sử về nội dung thông tin hoặc bản sao tài liệu lưu trữ do Lưu trữ lịch sử đang quản lý
D. Là xác nhận của cơ quan về nội dung thông tin hoặc bản sao tài liệu lưu trữ do Lưu trữ cơ quan đang quản lý
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 14
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ
- 375
- 13
- 29
-
26 người đang thi
- 384
- 16
- 30
-
83 người đang thi
- 234
- 8
- 30
-
95 người đang thi
- 226
- 10
- 30
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận