Câu hỏi: Theo quy định của Luật BHXH 2014 bảo hiểm xã hội tự nguyện có những chế độ nào?

78 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Chế độ ốm đau; thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định bảo hiểm xã hội bắt buộc có những chế độ nào?

A. Chế độ ốm đau và thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí, chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào dưới đây người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế

B. Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở y tế

C. Mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành

D. Phải nghỉ việc để điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế quy định

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?

A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật

B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định của Luật BHXH 2014 trường hợp nào dưới đây lao động nữ đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ thai sản?

A. Lao động nữ khám thai

B. Lao động nữ nhận nuôi con nuôi trên 06 tháng tuổi

C. Lao động nữ đặt vòng tránh thai, thực hiện biện pháp triệt sản

D. Lao động nữ xảy thai, thai chết lưu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định người lao động là công dân Việt Nam nào thuộc đối tượng tham gia tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và được hưởng cả 5 chế độ?

A. Cán bộ, công chức, viên chức

B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

C. Hạ sĩ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định cơ quan quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội gồm những cơ quan nào?

A. 1- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 2- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 3- Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 4- BHXH Việt Nam tham gia, phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện quản lý về thu, chi, bảo toàn, phát triển và cân đối quỹ bảo hiểm xã hội. 5- Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trong phạm vi địa phương theo phân cấp của Chính phủ.

B. Hội Nông dân Việt Nam

C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

D. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên