Câu hỏi: Theo quy định của Bộ luật lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 quy định các trường hợp tạm hoãn hợp đồng lao động như sau:
A. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự; Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
B. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động nghỉ để kết hôn
C. Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; Người lao động nghỉ do có tang
D. . Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 1: Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
C. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Lao động nữ làm công việc nặng nhọc khi mang thai từ tháng thứ 07, được hưởng chế độ như thế nào?
A. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà vẫn hưởng đủ lương
B. Vẫn làm công việc cũ và được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà vẫn hưởng đủ lương
C. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn mà vẫn hưởng đủ lương
D. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công?
A. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công
B. Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo quy định, pháp luật lao động quy định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào?
A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương
B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương
C. Không được nghỉ thêm
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích?
A. Tòa án nhân dân
B. Hội đồng trọng tài lao động, hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động
C. Cả A và B đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Bộ luật lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 quy định thời gian thử việc như sau:
A. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác
B. Không quá 90 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 15 ngày làm việc đối với công việc khác
C. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 15 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 5 ngày làm việc đối với công việc khác
D. Tất cả các ý trên đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 25 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động có đáp án
- 625
- 22
- 25
-
58 người đang thi
- 543
- 12
- 25
-
80 người đang thi
- 431
- 14
- 25
-
43 người đang thi
- 793
- 19
- 25
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận