Câu hỏi: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm xã hội bắt buộc không bao gồm chế độ nào sau đây?
A. Ốm đau
B. Thai sản
C. Cưới hỏi
D. Hưu trí
Câu 1: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, phạm vi nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của luật bảo hiểm xã hội?
A. Chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội
B. Tổ chức bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội
C. Thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm tiền gửi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội
B. Tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội
C. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về bảo hiểm xã hội
D. Hợp tác quốc tế về kinh doanh bảo hiểm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Tổ chức bảo hiểm xã hội không được thực hiện quyền nào sau đây?
A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội đúng quy định
B. Tổ chức quản lý nhân sự, tài chính và tài sản theo quy định của pháp luật
C. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội
D. Kiểm tra việc đóng bảo hiểm xã hội và trả các chế độ bảo hiểm xã hội
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội là gì?
A. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết
B. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng chế độ khi sinh con được quy định như sau?
A. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 04 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
B. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 05 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
C. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
D. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 02 tháng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, chế độ hưu trí và tử tuất đối với người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện không được thực hiện?
A. Có từ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì điều kiện, mức hưởng lương hưu thực hiện theo chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc; mức lương hưu hằng tháng thấp nhất bằng mức lương cơ sở, trừ đối tượng quy định tại điểm i khoản 1 Điều 2 của Luật này
B. Có từ đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì trợ cấp tuất hằng tháng được thực hiện theo chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc
C. Có từ đủ 12 tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì trợ cấp mai táng được thực hiện theo chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc
D. Có từ đủ 10 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì trợ cấp tuất hằng tháng được thực hiện theo chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận