Câu hỏi:
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?
A. Aa × aa.
B. AA × aa.
C. Aa × AA.
D. Aa × Aa.
Câu 1: Cho biết A quy đinh hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội, xét 4 gen A, B, C, D, trong đó gen A nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen B nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen C nằm trong ti thể, gen D nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi gen C phiên mã, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
B. Nếu gen A nhân đôi 5 lần thì các gen B, C, D cũng đều nhân đôi 5 lần.
C. Trong mỗi tế bào, gen A chỉ có 2 bản sao nhưng gen C có thể có nhiều bản sao.
D. Nếu gen D nhân đôi 10 lần thì các gen còn lại cũng nhân đôi 10 lần.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi nói về đột biến lặp đoạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen tạo các alen mới
B. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
C. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. lai tế bào
B. lai thuận nghich
C. lai phân tích
D. lai khác dòng
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Ở cây hoa phấn, gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 100% cây lá đốm.
B. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh.
D. 3 cây lá đốm: 1 cây lá xanh.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 32%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 32%.
B. 36%.
C. 44%.
D. 34%.
05/11/2021 3 Lượt xem
- 138 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận