Câu hỏi: Thể thức thanh toán bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào?

180 Lượt xem
18/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá có tín nhiệm lẫn nhau

B. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá không tín nhiệm lẫn nhau

C. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không tín nhiệm lẫn nhau

D. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây phản ánh chính xác nhất về những hoạt động mà NHTM được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng?

A. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ.

B. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng.

C. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản.

D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?

A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị

B. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng

C. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.

D. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM được phân thành những loại nào?

A. Nhóm các khoản nợ được đánh giá có khả năng thu hồi được nợ gốc, lãi đúng hạn và các khoản nợ có khả năng thu hồi đủ nợ gốc, lãi nhưng có dấu hiệu giảm khả năng trả nợ (gia hạn nợ).

B. Gồm A, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn trả.

C. Gồm B, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả.

D. Gồm C, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi sau 360 ngày, và khoản nợ không có khả năng thu hồi.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?

A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu.

B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu

C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu

D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?

A. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn

B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn

C. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy động của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM.

D. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp

B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn.

C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện.

D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 6
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm