Câu hỏi: Thế nào là cho vay ngắn hạn?

106 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A.  Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.

B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.

C. Cả A và B

D. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?

A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản

B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác

C. Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.

D. Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?

A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng

B. Dựa vào uy tín của khách hàng

C. Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn

D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay;

C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?

A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn.

B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.

C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn).

D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?

A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị

B. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng

C. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.

D. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

A. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.

B. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

C. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp.

D. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên