Câu hỏi: Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro

B. Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn

C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay

D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?

A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.

B. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố

C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.

D. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản; tài sản hình thành từ vốn vay.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?

A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.

B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.

C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

A. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội

B. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội

C. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp  theo quy định của pháp luật

D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?

A. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng

B. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng

C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.

D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?

A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị

B. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng

C. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.

D. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên