Câu hỏi: Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất?

91 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro

B. Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn

C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay

D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?

A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.

B. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả.

C. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả; khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp

D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?

A. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động

B. Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp

C. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM

D. Là nguồn vốn do nhà nước cấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Quy trình cho vay là gì?

A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay

B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay

C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

A. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.

B. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

C. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp.

D. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

A. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội

B. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội

C. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp  theo quy định của pháp luật

D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?

A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.

B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.

C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên