Câu hỏi:

Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?

214 Lượt xem
05/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Thể song nhị bội

B. Thể tứ bội

C. Thể ba

D. Thể tam bội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen không alen tương tác quy định, khi có mặt alen A trong kiểu gen quy định lông xám, kiểu gen aaB- quy định lông đen, kiểu gen aabb quy định lông trắng. Tính trạng chiều cao chân do cặp alen D, d trội lặn hoàn toàn quy định. Tiến hành lai 2 cơ thể bố mẹ (P) thuần chủng tương phản về các cặp gen thu được F1 toàn lông xám, chân cao. Cho F1 giao phối với cơ thể (Q) lông xám, chân cao thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% lông xám, chân cao; 25% lông xám, chân thấp; 12,5% lông đen, chân cao; 12,5% lông trắng, chân cao. Khi cho các con lông trắng, chân cao ở F2 giao phối tự do với nhau thu được đời con F3 chỉ có duy nhất một kiểu hình. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống các cá thể như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Ở thế hệ (P) có thể có 4 phép lai khác nhau (không kể đến vai trò của bố mẹ).

II. Cặp gen quy định chiều cao thuộc cùng một nhóm gen liên kết với cặp gen (A, a) hoặc (B, b). 

III. F1 có kiểu gen \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\) 

IV. Cơ thể (Q) có kiểu gen \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) 

V. Nếu cho F1 lai phân tích, đời con thu được kiểu hình lông xám, chân thấp chiếm tỉ lệ 50%. 

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua?

A. miền sinh trưởng.

B. miền chóp rễ

C. miền trưởng thành

D. miền lông hút

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Trâu tiêu hóa được xenlulôzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của

A. tuyến gan

B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ

C. tuyến tụy

D. tuyến nước bọt

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Chi Lăng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh