Câu hỏi: Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm:

159 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể

B. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường

C. Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt

D. Đo ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5oC - 1oC

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thân nhiệt ngoại vi là:

A. Là nhiệt độ các tạng và thường có trị số nhỏ hơn 37o

B. Hằng định

C. Ít có ảnh hưởng đến các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể

D. Thường được đo ở ba nơi: Trực tràng, miệng, nách

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế chống lạnh của cơ thể:

A. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt

B. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt

C. tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt

D. tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước:

A. Lượng nước bốc qua đường hô hấp lúc nào cũng lớn nhất 

B. Lượng nước thấm qua dạ dày thay đổi theo nhiệt độ môi trường

C. Nhiệt độ cơ thể luôn luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường

D. Bề mặt da phải thoáng gió để đảm bảo sự thải nhiệt diễn ra hiệu quả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:

A. vỏ não

B. setpoint ở cùng dưới đồi 

C. tim mạch và hô hấp

D. mạch máu dưới da 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:

A. \(\mathop {CO}\nolimits_2\)  máu tăng, phổi tăng thông khí thải \(\mathop {CO}\nolimits_2 \)

B. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim

C. Đường máu tăng, Insulin tăng tiết

D. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ:

A. Là nhiệt độ của các tạng 

B. Hằng định ở 37o

C. Phản ánh mục tiêu điều nhiệt

D. Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên trong cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 40
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên