Câu hỏi: Thân nhân của các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, bao gồm:
A. Con chưa đủ mười lăm tuổi; con chưa đủ mười tám tuổi nếu còn đi học; con từ đủ mười lăm tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
B. Vợ từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ sáu mươi tuổi trở lên; vợ dưới năm mươi lăm tuổi, chồng dưới sáu mươi tuổi nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
C. Cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ hoặc cha chồng, mẹ vợ hoặc mẹ chồng, người khác mà đối tượng này có trách nhiệm nuôi dưỡng nếu từ đủ sáu mươi tuổi trở lên đối với nam, từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên đối với nữ
D. Cả a,b,c
Câu 1: Trợ cấp hằng tháng đối với tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
A. Suy giảm 31% khả năng lao động thì được hưởng bằng 30% mức lương tối thiểu chung, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương tối thiểu chung
B. Trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm xã hội, từ một năm trở xuống được tính bằng 0,5%, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội được tính thêm 0,3% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị.
C. Cả a và b
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Mức trợ cấp một lần đối với tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp:
A. Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng năm tháng lương tối thiểu chung, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 tháng lương tối thiểu chung
B. Trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm xã hội, từ một năm trở xuống thì được tính bằng 0,5 tháng, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội được tính thêm 0,3 tháng tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị.
C. Cả a và b đúng
D. Cả a,b đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động:
A. Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ hai mươi năm trở lên, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên.
B. Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ hai mươi năm trở lên, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên, Có đủ mười lăm năm trở lên làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Cả a, b đều đúng.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức lương hưu hằng tháng:
A. Bằng 45% mức tiền lương bình quân tương ứng với mười lăm năm đóng bảo hiểm xã hội, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%.
B. Bằng 50% mức bình quân tiền lương bình quân tương ứng với mười lăm năm đóng bảo hiểm xã hội, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%.
C. Bằng 55% mức bình quân tiền lương bình quân tương ứng với mười lăm năm đóng bảo hiểm xã hội, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Mức trợ cấp khi nghỉ việc đi khám thai, sẩy thai bằng:
A. [tiền lương tiền công tháng làm căn cứ đóng BHXH 6 tháng liền kề trước khi nghỉ) /26 ]*100%*số ngày nghỉ
B. (tiền lương tiền công tháng làm căn cứ đóng BHXH 6 tháng liền kề trước khi nghỉ)*100%*số ngày nghỉ
C. [tiền lương tiền công tháng làm căn cứ đóng BHXH 6 tháng liền kề trước khi nghỉ) /26 ]*75%*số ngày nghỉ
D. (tiền lương tiền công tháng làm căn cứ đóng BHXH 6 tháng liền kề trước khi nghỉ)*75%*số ngày nghỉ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu:
A. Người lao động đã đóng bảo hiểm xã hội trên hai mươi năm đối với nam, trên mười lăm năm đối với nữ, khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu còn được hưởng trợ cấp một lần.
B. Người lao động đã đóng bảo hiểm xã hội trên hai mươi năm năm đối với nam, trên hai mươi năm đối với nữ, khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu còn được hưởng trợ cấp một lần.
C. Người lao động đã đóng bảo hiểm xã hội trên ba mươi năm đối với nam, trên hai mươi lăm năm đối với nữ, khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu còn được hưởng trợ cấp một lần.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 391
- 1
- 25
-
41 người đang thi
- 305
- 0
- 25
-
22 người đang thi
- 236
- 0
- 24
-
23 người đang thi
- 270
- 1
- 25
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận