Câu hỏi: Mức trợ cấp tuất hằng tháng:
A. Mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân bằng 50% mức lương tối thiểu chung; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 75% mức lương tối thiểu chung
B. Mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân bằng 40% mức lương tối thiểu chung; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 70% mức lương tối thiểu chung
C. Mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân bằng 50% mức lương tối thiểu chung; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 70% mức lương tối thiểu chung
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 1: Trong trường hợp sẩy thai, hút thai hoặc thai chết lưu thì quy định nào sau đây đúng, nếu: thai dưới 1 tháng tuổi; từ 1 đến dưới 3 tháng; từ 3 tháng đến dưới 6 tháng, từ 6 tháng trở lên không kể ngày nghỉ lễ (sắp xếp theo thứ tự).
A. 10 ngày, 20 ngày, 40 ngày và 50 ngày
B. 10 ngày, 20 ngày, 30 ngày và 40 ngày
C. 20 ngày, 30 ngày, 40 ngày và 50 ngày
D. 5 ngày, 10 ngày, 30 ngày và 40 ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
A. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi tháng lương tối thiểu chung.
B. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi sáu tháng lương tối thiểu chung.
C. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng bốn mươi tháng lương tối thiểu chung.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thân nhân của các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, bao gồm:
A. Con chưa đủ mười lăm tuổi; con chưa đủ mười tám tuổi nếu còn đi học; con từ đủ mười lăm tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
B. Vợ từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ sáu mươi tuổi trở lên; vợ dưới năm mươi lăm tuổi, chồng dưới sáu mươi tuổi nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
C. Cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ hoặc cha chồng, mẹ vợ hoặc mẹ chồng, người khác mà đối tượng này có trách nhiệm nuôi dưỡng nếu từ đủ sáu mươi tuổi trở lên đối với nam, từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên đối với nữ
D. Cả a,b,c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Điều kiện hưởng lương hưu:
A. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi, đủ 20 năm đóng BHXH
B. Nam từ đủ năm mươi lăm tuổi đến đủ sáu mươi tuổi, nữ từ đủ năm mươi tuổi đến đủ năm mươi lăm tuổi và có đủ mười lăm năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, đủ 20 năm đóng BHXH
C. Cả a, b đều đúng.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động:
A. Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ hai mươi năm trở lên, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên.
B. Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ hai mươi năm trở lên, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên, Có đủ mười lăm năm trở lên làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Cả a, b đều đúng.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nếu sau thời gian nghỉ tối đa để điều trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành mà người lao động tiếp tục nghỉ để điều trị thêm thì căn cứ vào điều kiện nào sau đây để hưởng lương:
A. Mức thương tặt của người nghỉ việc
B. Mức suy giảm khả năng lao động của người nghỉ việc
C. Thời gian đóng BHXH của người nghỉ việc
D. a và c đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 402
- 1
- 25
-
75 người đang thi
- 316
- 0
- 25
-
55 người đang thi
- 245
- 0
- 24
-
64 người đang thi
- 307
- 1
- 25
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận