Câu hỏi: Tầu Feeder là loại tầu

167 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Gom container chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn 

B. Pha sông biển

C. Đi trong kênh 

D. Đi trong song

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cường độ kết cấu áo đường mềm được đăc trưng bởi giá trị nào? Trong các phương án sau?

A. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường. 

B. Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường. 

C. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường. 

D. Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Kho CFS dùng để:

A. Chứa container 

B. Kiểm tra container 

C. Tháo dỡ và đóng gói hàng vào container 

D. Giao nhận hàng container

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 ( bê tông nhựa, bê tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

A. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm. 

B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. 

C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm 

D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi dòng chảy song song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:

A. Cùng với hướng dòng chảy 

B. Vuông góc với hướng dòng chảy 

C. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng chảy 

D. Ngược với hướng dòng chảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?

A. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng 

B. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng 

C. 3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng 

D. 3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên