Câu hỏi:
Tập nghiệm của bất phương trình \({9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \le 18\) là
A. [1;9]
B. \(\left[ {\frac{1}{9};9} \right]\)
C. \(\left( {0;1} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {0;\,\,\frac{1}{9}} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)\)
Câu 1: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un) bằng
A. 14
B. 10
C. 162
D. 30
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -4
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;-3)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {2 - x} }}{{\left( {x - 1} \right)\sqrt x }}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. k = 0; l = 2
B. k = 1; l = 2
C. k = 1; l = 1
D. k = 0; l = 1
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có \(AB = a;\,AC = a\sqrt 2 \) và \(\widehat {CAB} = 135^\circ \), tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, \((a,b,c \in R)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a > 0, b < 0, c < 0
C. a > 0, b > 0, c < 0
D. a < 0, b > 0, c > 0
05/11/2021 9 Lượt xem
- 32 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận