Câu hỏi: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách.

137 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Tất cả các nguyên nhân trên

B. 2, 3 đúng

C. 3, 4 đúng

D. 1, 2, 4 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:

A. Chủ - chủ

B. Cửa - chủ

C. Thận - chủ dưới

D. Tĩnh mạch lách - tĩnh mạch cửa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:

A. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ngày trong 5 ngày

B. Phối hợp Metronidazole 1,5gr/ngày và Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày

C. Cephadroxil 1,5gr/ngày trong 5 ngày

D. Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn. Điều nào sau đây là đúng:

A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.

B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa

C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng

D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:

A. Tăng áp lực cửa

B. Giảm áp lực keo

C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch

D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 42
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên