Câu hỏi: Tại sao phải kiểm tra sau cho vay?

157 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Báo cáo kiểm tra sau cho vay là để hoàn tất thủ tục của một hồ sơ vay vốn, để đối phó với Kiểm toán nội bộ hoặc Ngân hàng nhà nước.

B. Kiểm tra sau cho vay là để nhắc nhở khách hàng rằng Ngân hàng luôn quan tâm đến khách hàng về khoản vay để khách hàng nhớ đến ngày trả nợ

C. Kiểm tra sau cho vay là để xác nhận lại khách hàng có sử dụng nguồn vốn ngân hàng đúng với mục đích trên phương án đã đề ra trước khi vay vốn hay không? Từ đó có thể hạn chế được rủi ro có thể phát sinh cho ngân hàng nếu khách hàng sử dụng vốn không đúng mục đích

D. Cả a và c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá trị pháp lý của việc đăng ký giao dịch đảm bảo là:

A. Các giao dịch đảm bảo đã đăng ký có giá trị đối với người thứ ba, kể từ thời điểm đăng ký cho đến khi hết hiệu lực đăng ký theo quy định.

B. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa những người cùng nhận bảo đảm bằng một tài sản được xác định theo thứ tự đăng ký.

C. Việc đăng ký giao dịch đảm bảo và giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo không có giá trị xác nhận tính xác thực của giao dịch đảm bảo

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng tài chính của khách hàng vay được quy định tại Sacombank?

A. Là khả năng tất cả các loại vốn của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán

B. Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán

C. Là tiền vốn của khách hàng và khả năng tài chính mạnh của khách hàng khi vay vốn

D. Là toàn bộ tài sản và vốn của khách hàng vay vốn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi cty hoạt động trong ngành XNK, được cấp hạn mức tín dụng, bảo lãnh và L/C trả chậm, khi kiểm tra giấy nhận nợ để giải ngân, bên cạnh việc kiểm tra dư nợ đang sử dụng, kiểm soát tín dụng cần kiểm tra thêm yếu tố nào?

A. Giá trị L/C trả chậm đang phát hành để cộng với giấy nhận nợ chuẩn bị giải ngân và dư nợ hiện tại xem có bị vượt hạn mức tín dụng và bảo lãnh đã cấp không.

B. Giá trị L/C trả ngay đang phát hành

C. Số dư thư bảo lãnh đang phát hành

D. Cả 3 câu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?

A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp

B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp

C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp

D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo anh/chị, khi tiến hành làm thủ tục giải ngân cho khách hàng, tất cả các hồ sơ đều hợp lý, hợp lệ, trước lúc khách hàng nhận tiền giải ngân, anh/chị nghe thông tin bên ngoài rằng khách hàng này từng lừa đảo chiếm đoạt tài sản người khách và đang bị thưa kiện, vậy anh/chị có tiếp tục để khách hàng nhận tiền vay không? Tại sao?

A. Tạm ngừng giải ngân cho khách hàng, báo cáo lãnh đạo về trường hợp thông tin bất lợi có thể gây rủi to cho ngân hàng,để lãnh đạo cử cán bộ xác minh lại và trả lời khách hàng sau! 

B. Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo, và việc này không gây rủi ro cho chính anh/chị vì CBTD và lãnh đạo đã duyệt hồ sơ này rồi.

C. Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo.

D. Vẫn giải ngân cho khách hàng, nhưng đề nghị khách hàng ký quỹ 100% lại và xác minh lại nếu đủ điều kiện thì khách hàng cứ rút tiền ký quỹ ra, không làm thủ tục lại mất thời gian. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nội dung của Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm bao nhiêu phần?

A. 2 phần (lưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư)

B. 3 phần (lưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư; Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính).

C. Câu a, b đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục