Câu hỏi: Giá trị pháp lý của việc đăng ký giao dịch đảm bảo là:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Các giao dịch đảm bảo đã đăng ký có giá trị đối với người thứ ba, kể từ thời điểm đăng ký cho đến khi hết hiệu lực đăng ký theo quy định.

B. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa những người cùng nhận bảo đảm bằng một tài sản được xác định theo thứ tự đăng ký.

C. Việc đăng ký giao dịch đảm bảo và giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo không có giá trị xác nhận tính xác thực của giao dịch đảm bảo

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một dự án (IRR) là:

A. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 0

B. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 1

C. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 2

D. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng tài chính của khách hàng vay được quy định tại Sacombank?

A. Là khả năng tất cả các loại vốn của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán

B. Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán

C. Là tiền vốn của khách hàng và khả năng tài chính mạnh của khách hàng khi vay vốn

D. Là toàn bộ tài sản và vốn của khách hàng vay vốn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?

A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp

B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp

C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp

D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng:

A. Tài sản lưu động/nợ dài hạn

B. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn

C. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn ngân hàng

D. Tài sản lưu động/tổng nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tại quy chế cho vay sản xuất kinh doanh của Ngân hàng có quy định trong truờng hợp khách hàng vay để thực hiện dự án đầu tư nhằm cải tiến công nghệ, mở rộng SXKD hoặc mua sắm tài sản cố định thì mức cho vay là:

A. Không vượt quá 70% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư

B. Không vượt quá 80% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư

C. Không vượt quá 85% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư

D. Không vượt quá 90% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng

A. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Doanh thu thuần) x 365

B. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365

C.  (Các khoản phải thu bình quân/Doanh thu thuần) x 365

D.  (Các khoản phải thu bình quân/Giá vốn hàng bán) x 365 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục