Câu hỏi:
Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD= 15.570 VND, 1usd=7.71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là :
A. 2201.45
B. 2001.71
C. 2392.52
Câu 1: Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng : “chu chuyển vốn hoàn toàn tự do, bỏ qua….và thuế khoá các chứng khoán nội địa và nước ngoài thay thế hoàn hảo cho nhau :
A. Tính thanh khoản của TS
B. Hạn chế của chính phủ
C. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
D. Chi phí giao dịch
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giả sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:
A. Giá cả hàng hoá XK rẻ hơn
B. Giá cả hàng hoá Xk đắt hơn
C. Giá cả hành hoá NK rẻ hơn
D. Giá cả hàng hoá NK đắt hơn
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng : EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = 1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào :
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Những đặc điểm nào sau đây là nhựơc điểm của thuyết ngang giá mức mua tuyệt đối
A. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng hoá tính bằng ngoại tệ
B. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá
C. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ
D. Chênh lệch trình độ dân trí
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là :
A. 0.45%
B. 0.12%
C. 0.013%
D. 0.053%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn tài chính quốc tế - Phần 3
- 1 Lượt thi
- Không giới hạn
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận