Câu hỏi: Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi hàng tồn kho?

115 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Mua hàng

B. Chi phí bán hàng

C. Giá vốn bán hàng

D. Giảm giá hàng mua

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho:

A. Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi

B. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu

C. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu

D. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tuyên bố nào sau đây là sai:

A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định

B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định

C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định

D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:

A. Chiết khấu bán hàng

B. Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán

C. Cả a và b

D. a và b đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:

A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO

B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO

C. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO

D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một bước và nhiều bước:

A. Hàng tồn kho

B. Thu nhập từ hoạt động

C. Lợi nhuận gộp

D. Giá vốn bán hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên