Câu hỏi: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

257 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)

A. Cho phép để trống

B. Bắt buộc phải nhập

C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó

D. Chỉ cho phép kiểu Text 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A. Luôn luôn tăng

B. Luôn luôn giảm

C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D. Tùy ý người sử dụng 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo

A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng

B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng

C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng

D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào  

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn

A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs

B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính

C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được

D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự &

D. Tên trường có thể có ký tự 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, nhanh chóng

B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm