Câu hỏi: Sức kháng cắt danh định của dầm bê tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành phần nào?
A. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
B. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
C. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp.
D. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp.
Câu 1: Chiều cao khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và điện khí hoá tương ứng là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ 1435 mm?
A. 5,0 m và 6,0 m
B. 5,3 m và 6,0 m
C. 5,3 m và 6,55 m
D. 5,5 m và 6,55 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dọc đường sắt phải đặt các loại biển, mốc nào sau đây?
A. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
B. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
C. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?
A. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa
B. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm
C. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn
D. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 - 120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
A. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm
B. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
C. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
D. Tất cả phải dưới 10 mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi thiết kế mặt đường cho đường phố và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục nào để tính toán trong các phương án sau?
A. Tải trọng trục 12.000 daN
B. Tải trọng trục 10.000 daN
C. Tải trọng trục 9.500 daN
D. Tải trọng trục 8.000 daN
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận