Câu hỏi: Trong các đường cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định?

135 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2%

B. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2%

C. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2%

D. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?

A. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun

B. Có thể nhưng người ta không áp dụng

C. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần

D. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?

A. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng

B. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng

C. 3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng

D. 3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:

A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa

B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm

C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi

D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?

A. Đường chính

B. Đường ga

C. Đường đặc biệt

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên