Câu hỏi: Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp là:
A. Tỷ lệ vốn đầu tư
B. Hình thức đầu tư, quyền sở hữu, quyền quản lý của nhà đầu tư
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Thời gian và địa điểm đầu tư
Câu 1: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Giá cả(USD/sản phẩm)Quốc gia I Quốc gia II Quốc gia III Sản phẩm A8 15 10 Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia III, thuế nhập khẩu trong liên minh đối với sản phẩm A là 0%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh
A. Không chuyển hướng thương mại
B. Tạo lập thương mại
C. Chuyển hướng thương mại
D. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Quốc gia thực hiện chính sách thuế quan cao sẽ có tác dụng:
A. Tăng thu cho ngân sách, góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân
B. Bảo hộ thị trường trong nước, sản xuất nội địa có điều kiện phát triển
C. Nền kinh tế bị cô lập trong tiến trình toàn cầu hóa
D. Tăng tính cạnh tranh của môi trường kinh doanh, thu hút vốn đầu tư cho phát triển
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhà đầu tư nước ngoài, không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm:
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
C. Tiếp cận thị trường
D. Khả năng sinh lời
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại hợp đồng TMQT là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND = 18.000. Thuế xuất khẩu theo giá trị đối với sản phẩm A là 2%. Thuế xuất khẩu theo số lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm. Số tiền thuế xuất khẩu tính theo giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu?
A. 1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
B. 1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
C. 900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
D. 900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Rào cản thương mại quốc tế của một quốc gia:
A. Áp dụng cho hàng nhập khẩu, không áp dụng cho hàng xuất khẩu
B. Áp dụng cho hàng xuất khẩu, không áp dụng cho hàng nhập khẩu
C. Áp dụng cho cả hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu
D. Có thể chỉ áp dụng cho hàng nhập khẩu hoặc áp dụng cho cả hàng nhập và hàng xuất khẩu tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời kỳ
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 641
- 28
- 25
-
56 người đang thi
- 409
- 19
- 25
-
51 người đang thi
- 478
- 12
- 24
-
39 người đang thi
- 251
- 6
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận