Câu hỏi: Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là 10.000 USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiêc. Để bảo hộ đối với ngành sản xuất xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan đánh vào ô tô nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế xuất là 0%.Tỷ lệ bảo hộ thực tế là:
A. 200%
B. 300%
C. 150%
D. 350%
Câu 1: Nếu đồng Việt Nam phá giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến:
A. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
B. Xuất khẩu của Mỹ tăng
C. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ giảm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ sẽ làm giá cả nội đia của sản phẩm đó:
A. Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
B. Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
C. Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
D. v
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là:
A. 15%
B. 20%
C. 35%
D. 30%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới?
A. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
B. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
C. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
D. Bảo lãnh xuất khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại hợp đồng TMQT là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND = 18.000. Thuế xuất khẩu theo giá trị đối với sản phẩm A là 2%. Thuế xuất khẩu theo số lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm. Số tiền thuế xuất khẩu tính theo giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu?
A. 1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
B. 1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
C. 900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
D. 900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận