Câu hỏi: Sử dụng nhiều loại thịt đỏ không tốt cho đại tràng so với cá là vì:
A. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ loại không bảo hoà đa hơn cá
B. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ bảo hoà hơn cá
C. Thịt đỏ chứa nhiều loại mỡ bảo hoà đơn hơn cá
D. Thịt đỏ có ít chất xơ hơn cá
Câu 1: Sự đề kháng insulin ngoại biên ở người mập phì có liên quan đến nguy cơ ung thư đại trực tràng là do:
A. Dễ bị đái tháo đường gây kém hấp thu
B. Tăng IGF- 1 làm tăng sinh niêm mạc ruột
C. Dễ bị tổn thương vi mạch của niêm mạc ruột khi có đái tháo đường
D. Tăng IGF -1 gây hoại tử niêm mạc ruột
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, vào viện vì đau bụng vùng cạnh rốn bên trái đã hơn 3 tháng nay. Bệnh nhân thường hay bị táo bón và tiêu chảy xen kẻ, có khi đại tiện phân nhầy máu và sốt thất thường, sụt 5 kg trong vòng 2 tháng trở lại, người mệt, chán ăn. Một tháng nay thấy bụng ngày lớn dần kèm đau nhiều ngang mông và đùi trái. Bệnh nhân đến khám bệnh và được khuyên nhập viện. Bệnh nhân được nội soi đại tràng cho thấy ở đại tràng xuống, đoạn trên của sigma có khối u sùi và loét, rỉ ít máu tươi, đã sinh thiết, phần đại tràng còn lại không thấy tổn thương, không có polype. Chẩn đoán lúc này là:
A. U đại tràng xuống dạng loét sùi
B. Polype đại tràng xuống có biến chứng loét và chảy máu
C. Bệnh viêm đại tràng chảy máu
D. Bệnh Crohn đại tràng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Những bệnh viêm ruột nào sau đây có nhiều nguy cơ phát triễn ung thư đại trực tràng nhất:
A. Viêm đại tràng mãn tính do trichomonas intestinalis
B. Viêm đại tràng mãn tính do amip
C. Viêm loét đại tràng
D. Crohn hồi tràng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chế độ ăn giàu mỡ, thịt động vật là không tốt cho đại tràng vì:
A. Làm tăng lecithin trong phân
B. Làm giảm sức bền thành mạch ở niêm mạc ruột
C. Dễ gây táo bón
D. Làm tăng sterole trong phân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ung thư dạ dày dạng tuyến thường gặp ở:
A. Môn vị
B. Hang vị, môn vị
C. Tâm vị
D. Hang vị, bờ cong nhỏ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để phân biệt loét dạ dày lành hay ác tính, tốt nhất là:
A. Sinh thiết 3 mảnh ngay tại bờ ổ loét
B. Sinh thiết 3 mảnh ở đáy ổ loét
C. Sinh thiết 10 mảnh quanh và gần ổ loét
D. Sinh thiết 1 mảnh ở bề mặt chổ sùi
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 517
- 12
- 45
-
83 người đang thi
- 515
- 4
- 45
-
56 người đang thi
- 398
- 3
- 45
-
33 người đang thi
- 466
- 3
- 45
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận