Câu hỏi: Chẩn đoán ung thư dạ dày chính xác nhất bằng:

124 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Sinh thiết niêm mạc dạ dày, mô bệnh học

B. X quang dạ dày có baryte

C. C.E.A

D. pH dạ dày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sử dụng nhiều loại thịt đỏ không tốt cho đại tràng so với cá là vì:

A. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ loại không bảo hoà đa hơn cá

B. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ bảo hoà hơn cá

C. Thịt đỏ chứa nhiều loại mỡ bảo hoà đơn hơn cá

D. Thịt đỏ có ít chất xơ hơn cá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Sự đề kháng insulin ngoại biên ở người mập phì có liên quan đến nguy cơ ung thư đại trực tràng là do:

A. Dễ bị đái tháo đường gây kém hấp thu

B. Tăng IGF- 1 làm tăng sinh niêm mạc ruột

C. Dễ bị tổn thương vi mạch của niêm mạc ruột khi có đái tháo đường

D. Tăng IGF -1 gây hoại tử niêm mạc ruột

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhiễm vi khuẩn nào sau đây có nguy cơ tiềm ẩn gây ung thư đại tràng:

A. Clostridium dificille

B. Clostridium perfringen

C. Clostridium botilinum

D. Streptococcus bovis

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Loại ung thư dạ dày thường gặp nhất là:

A. Sarcomas

B. Lymphoma Non Hodgkin

C. Adenocarcinomas

D. Leiomyosarcomas

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong trường hợp ung thư đại tràng đã có di căn gan, thường điều trị như sau:

A. Hóa trị liệu với 5FU+ Ca-folinate

B. Xạ trị

C. Phẫu thuật + Xạ trị + hóa trị tại gan

D. Hóa trị+ Miễn dịch trị liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thức ăn có nhiều chất xơ làm giảm nguy cơ ung thư đại trực tràng là vì:

A. Vi khuẩn đại tràng ức chế sự lên men của các chất xơ, làm tăng pH ở đại tràng ức chế các chất sinh ung thư

B. Vi khuẩn đại tràng tăng lên men các chất xơ, làm giảm pH ở đại tràng, ức chế các chất sinh ung thư

C. Chất xơ gây kích thích đại tràng tăng tiết chất nhầy bảo vệ

D. Chất xơ làm tăng lượng vi khuẩn cộng sinh để chống vi trùng xâm nhập

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên