Câu hỏi: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, vào viện vì đau bụng vùng cạnh rốn bên trái đã hơn 3 tháng nay. Bệnh nhân thường hay bị táo bón và tiêu chảy xen kẻ, có khi đại tiện phân nhầy máu và sốt thất thường, sụt 5 kg trong vòng 2 tháng trở lại, người mệt, chán ăn. Một tháng nay thấy bụng ngày lớn dần kèm đau nhiều ngang mông và đùi trái. Bệnh nhân đến khám bệnh và được khuyên nhập viện. Bệnh nhân được nội soi đại tràng cho thấy ở đại tràng xuống, đoạn trên của sigma có khối u sùi và loét, rỉ ít máu tươi, đã sinh thiết, phần đại tràng còn lại không thấy tổn thương, không có polype. Chẩn đoán lúc này là:

124 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. U đại tràng xuống dạng loét sùi

B. Polype đại tràng xuống có biến chứng loét và chảy máu

C. Bệnh viêm đại tràng chảy máu

D. Bệnh Crohn đại tràng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Con đường di căn của ung thư đại trực tràng thường gặp là:

A. Động mạch

B. Bạch mạch

C. Tĩnh mạch chủ

D. Tĩnh mạch cửa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các yếu tố nguy cơ nào sau đây có thể liên quan đến ung thư dạ dày ngoại trừ:

A. Viêm dạ dày trào ngược

B. Viêm dạ dày mạn type A

C. Viêm hang vị dạ dày có HP (+)

D. Thiếu máu Biermer

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Ung thư dạ dày thể lan tỏa có thể di căn đến:

A. Gan

B. Tụy

C. Não

D. Tất cả các nơi trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chế độ ăn nhiều thịt và mỡ động vật là không tốt cho đại tràng vì:

A. Làm tăng lecithin trong phân

B. Làm giảm sức bền thành mạch ở niêm mạc ruột

C. Làm cho vi khuẩn kỵ khí trong ruột phát triễn nhiều hơn

D. Làm chậm hấp thu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ung thư dạ dày thể lan tỏa có thể gặp ở:

A. Hang vị

B. Tâm vị

C. Chỉ ở bờ cong lớn

D. Tất cả vị trí trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Lymphoma đại tràng có đặc điểm:

A. Thường gặp ở hồi tràng

B. Tổn thương dạng thâm nhiễm

C. Có thế chảy máu

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên