Câu hỏi: Sốc do bệnh lý nội tiết:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nhiễm toan cetone

B. Tăng thẩm thấu

C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên

D. Tất cả các đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim:

A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim

B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)

C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Rối loạn đông máu thường gặp trong:

A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương

B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích

C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc

D. tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:

A. digitalis, nitrate

B. lợi tiểu, lidocain

C. ức chế bêta

D. B và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau:

A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl

B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl

C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl

D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ:

A. 90 lần.phút

B.  100 lần.phút

C. 120 lần.phút

D. 130 lần.phút

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Biểu hiện hô hấp trong sốc là:

A. thở nhanh nông

B. rối loạn nhịp thở

C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 34
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên