Câu hỏi: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng

B. Phù ở ngọn chi

C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt

D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sốc tim thường biểu hiện:

A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp

B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ

C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tổn thương tim trong sốc liên quan:

A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim

B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim

C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sốc tim thường gặp:

A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)

B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)

C. Rối loạn nhịp

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:

A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

C. Clindamycie + Aminoside

D. Cephalosporine + aminoside

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu:

A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

C. Clindamycie + Aminoside

D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:

A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về

B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)

C. Tăng huyết áp

D. A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 34
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên