Câu hỏi: So với đỉnh của phổi, đáy phổi có:

141 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. PO2 mao mạch phổi cao hơn

B. PCO2 mao mạch phổi cao hơn

C. Tỷ lệ thông khí / tưới máu cao hơn (V /Q) 

D. Cùng tỷ lệV / Q

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây là tốt nhất để phân biệt người khỏe mạnh có tình trạng thiếu nước nghiêm trọng với một người bị hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH)?

A. Độ thanh thải nước tự do (CH2O)

B. Độ thẩm thấu nước tiểu 

C. Độ thẩm thấu huyết tương

D. Mức độ lưu hành hormone chống bài niệu (ADH)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong cơ thể, CO2 và H+ tác dụng chủ yếu lên:

A. Trung tâm hô hấp

B. Nội thụ cẩm về áp suất ở quai động mạch chủ chung và xoang động mạch cảnh

C. Nội thu về hóa học ở quai động mạch chủ chung và xoang mạch cảnh

D. Đầu mút các dây thần kinh số V và X

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:

A. Receptor J

B. Receptor sức căng phổi

C. Receptor hóa học ở tủy

D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

A. Sự kích thích adenylate cyclase

B. Sự ức chế ống lượn xa tiết K+

C. Sự ức chế ống lượn xa tái hấp thu Ca2+

D. Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?

A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)

B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)

C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn

D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sự bài tiết của K+ do ống lượn xa sẽ giảm bởi?

A. Nhiễm kiềm chuyển hóa

B. Một chế độ ăn giàu K+

C. Cường aldosteron

D. Sử dụng spironolactone ( thuốc lợi tiểu giữ K+)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên