Câu hỏi: So với đỉnh của phổi, đáy phổi có:

156 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. PO2 mao mạch phổi cao hơn

B. PCO2 mao mạch phổi cao hơn

C. Tỷ lệ thông khí / tưới máu cao hơn (V /Q) 

D. Cùng tỷ lệV / Q

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?

A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi

B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm

C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi

D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

A. Axit Para-aminohippuric (PAH)

B. Inulin 

C. Glucose 

D. Na+

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hoạt động của trung tâm thở ra trong điều hòa hô hấp:

A. Phát xung động chi phối động tác hít vào

B. Phát xung động chi phối động tác thở ra thông thường

C. Phát xung động chi phối động tác thở ra gắng sức

D. Chỉ hoạt động trong động tác thở ra thông thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):

A. Độ thanh thải của glucose bằng không 

B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose

C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose

D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: pH của máu tĩnh mạch chỉ hơi nhiều axit hơn so với pH máu động mạch vì:

A. CO2 là một bazơ yếu

B. Không có anhydrase carbonic trong máu tĩnh mạch

C. H+ tạo ra từ khí CO2 và H2O được đệm bởi \(HCO_3^ - \) trong tĩnhmạch máu

D. H+ tạo ra từ khí CO2 và H2O là đệm bởi deoxyhemoglobin trongmáu tĩnh mạch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chất làm thay đổi sức căng bề mặt phế nang:

A. Glucid

B. Surfactant

C. Lipoprotein

D. Compliant

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên