Câu hỏi: So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp?

223 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Chọn mẫu

B. Tuân thủ

C. Phân tích đánh giá dọc

D. Phân tích đánh giá ngang

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

A. Tỷ suất các khoản phải thu

B. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời

C. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)

D. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?

A. Cập nhật theo hệ thống

B. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả 2 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào?

A. So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước

B. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra

C. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ

D. Tất cả các câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

A. Kiểm toán tuân thủ

B. Kiểm toán báo cáo tài chính

C. Kiểm toán hoạt động

D. Tất cả nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?

A. Tỷ suất đầu tư

B. Tỷ suất các khoản phải trả

C. Tỷ suất tài trợ tổng quát

D. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

A. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay

B. Tổng giá trị tài sản bình quân

C. Doanh thu bán hàng thuần

D. Tất cả các câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 5
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên