Câu hỏi: Số lượng cọc thí nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
A. 0,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
B. 1 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
C. 2 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
D. 1,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
Câu 1: Việc phân tích thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
A. Lớn hơn 0,25 mm
B. Lớn hơn 0,5 mm
C. Lớn hơn 1,0 mm
D. Lớn hơn 2,0 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khối lượng riêng của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả không quá:
A. 0,01 g/cm3
B. 0,03 g/cm3
C. 0,02 g/cm3
D. 0,05 g/cm3
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Độ ẩm giới hạn dẻo được xác định bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
B. Xác định bằng quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
C. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
D. Theo phương pháp quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Khi khoan trong đất đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì:
A. Làm cho khoan trơn và dễ khoan hơn
B. Vận chuyển mùn khoan tốt hơn
C. Tác dụng chống sập lở thành lỗ khoan
D. Làm mát dụng cụ khoan tốt hơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hiểu thế nào là khối lượng thể tích tự nhiên của đất:
A. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
B. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
C. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
D. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp tỷ trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các hạt có kích thước:
A. Nhỏ hơn 0,05 mm
B. Nhỏ hơn 1,0 mm
C. Nhỏ hơn 0,1 mm
D. Nhỏ hơn 0,02 mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 445
- 1
- 50
-
97 người đang thi
- 406
- 0
- 50
-
13 người đang thi
- 373
- 2
- 50
-
87 người đang thi
- 343
- 1
- 50
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận