Câu hỏi: Số dư đầu tháng của các TK: TK 111: 3.000; TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; TK 152: X; TK 311: 6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ 1 đến 4 đều là 0. Tìm X, Y; biết TS ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
A. X = 18.000 Y = 52.000
B. X = 16.000 Y = 46.222
C. X = 17.000 Y = 49.111
D. X = 20.000 Y = 57.778
Câu 1: Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
B. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với VCSH
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Vốn chủ SH là tiền mặt của chủ SH có tại DN
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN trong năm phát sinh Doanh thu bán hàng 100.000; thuế tiêu thụ đặc biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý DN 20.000. Tính lợi nhuận thuần trong năm?
A. 12.000
B. 14.000
C. 16.000
D. 18.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Bảng cân đối số phát sinh chứng minh:
A. Tổng dư nợ bằng tổng dư có các TK
B. Tổng số phát sinh nợ bằng tổng phát sinh có các TK
C. Hoặc a, hoặc b
D. Cả a và b
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần trả lời cho các câu hỏi sau, ngoại trừ:
A. NVKT phát sinh được phân loại như thế nào?
B. Vì sao phải ghi chép?
C. Khi nào thì ghi chép?
D. Giá trị nào dùng để ghi chép?
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điểm giống nhau giữa tài khoản và Bảng Cân đối kế toán:
A. Cùng phản ánh thường xuyên, liên tục
B. Cùng đối tượng phản ánh và giám đốc là Tài sản của DN
C. Cả hai đều đúng
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Không xác định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận