Câu hỏi: Siêu cao ray lưng trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. 95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm

B. 125 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm

C. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm

D. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.

A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm

D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cấu tạo chung của dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỉ lệ sau:

A. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của cả tiết diện

B. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện

C. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm

D. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản bụng dầm

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

A. 5,0 – 4,3 – 4,0 – 4,0 – 4,0 (m)

B. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,8 (m)

C. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 (m)

D. 4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 – 3,1 (m)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công thức tính hệ số phân bố ngang cầu dầm liên hợp cầu dầm có sườn tiết diện chữ I, chữ T có dạng như sau:

A. Hệ số liên kết

B. Độ cứng EI của dầm chủ

C. Tham số độ cứng dọc

D. Tỉ số giữa độ cứng dọc và độ cứng ngang Id/Ingang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Công trình luồng hàng hải được phân thành:

A. 4 cấp và một cấp đặc biệt

B. 3 cấp và một cấp đặc biệt

C. 4 cấp

D. 3 cấp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên