Câu hỏi: Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
A. Là mô men giới hạn Mr = \(\varphi \)Mn
B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = \(\varphi \)Fn
C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr
D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr
Câu 1: Hãy cho biết qui cách uốn móc vuông của các thanh cốt thép dọc trong các kết cấu cầu. d- đường kính thanh cốt thép; c- chiều dài đuôi móc. 
A. c = 6d
B. c = 8d
C. c = 10d
D. c = 12d
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ
A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét
B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu
C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét
D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.
A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm
D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đối với đường sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?
A. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
B. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
C. 4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
D. 3 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong dầm bê tông hàm lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số giữa khoảng cách thớ chịu nén của bê tôngc đến trục trung hòa và khoảng cách hữu hiệu của cốt thép chịu kéo dc. Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,42
D. 0,40
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chiều rộng mặt nền đường tối thiểu của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao là bao nhiêu?
A. 2,75 m
B. 2,8 m
C. 3,1 m
D. 3,5 m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 472
- 1
- 50
-
72 người đang thi
- 416
- 0
- 50
-
12 người đang thi
- 383
- 0
- 50
-
97 người đang thi
- 385
- 2
- 50
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận