Câu hỏi: Sai số xuất hiện trong quá trình gia công không theo qui luật nào cả là:

210 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Sai số hệ thống cố định.

B. Sai số hệ thống thay đổi. 

C. Sai số ngẫu nhiên.  

D. a, b, c đều đúng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi:

A. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt. 

B. Sai số chế tạo máy, đồ gá, dao cắt. 

C. Sai số chế tạo dụng cụ đo. 

D. Sự thay đổi của ứng suất dư. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống thay đổi theo thời gian:

A. Dụng cụ cắt bị mòn. 

B. Biến dạng nhiệt của máy, dao, đồ gá. 

C. Vị trí của phôi trên đồ gá bị thay đổi. 

D. Cả a, b đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhược điểm của phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt là:

A. Chịu ảnh hưởng của mòn dao

B. Cần đồ gá đặt phức tạp.  

C. Đòi hỏi độ chính xác của phôi cao. 

D. Năng suất thấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã điều chỉnh sẵn là:

A. Cắt đi một lớp phoi, sau đó dừng máy kiểm tra kích thước nhận được. 

B. Dụng cụ cắt có vị trí tương quan so với bàn máy. 

C. Dụng cụ cắt có vị trí tương quan cố định so với chi tiết gia công. 

D. Gia công theo dấu đã vạch sẵn cho đến khi đạt yêu cầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ côn, độ ôvan, độ đa cạnh, độ tang trống được gọi là:

A. Độ chính xác về kích thước.

B. Độ chính xác về hình dáng hình học. 

C. Độ chính xác về vị trí tương quan.

D. Độ chính xác kinh tế.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai: Đặc điểm của phương pháp cắt thử là:

A. Độ chính xác gia công cao vì chiều sâu cắt t có thể đạt được rất nhỏ. 

B. Người công nhân tập trung cao độ nên dễ gây mệt mỏi. 

C. Năng suất phụ thuộc vào tay nghề công nhân. 

D. Phôi không cần chính xác. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên