Câu hỏi: Sai số tương đối là:
A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức
B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức
C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
Câu 1: Sai số tuyệt đối là:
A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được
B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức
C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được
D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
B. Thực hiện phép đo nhiều lần
C. Cải tiến phương pháp đo
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4,7%
C. 4%
D. 10V
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:
A. Cải tiến phương pháp đo
B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
C. Thực hiện phép đo nhiều lần
D. Khắc phục môi trường
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp
B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C. Bằng với phép đo gián tiếp
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo - Phần 6
- 40 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo có đáp án
- 2.1K
- 84
- 25
-
98 người đang thi
- 1.2K
- 51
- 25
-
88 người đang thi
- 1.2K
- 30
- 25
-
87 người đang thi
- 1.2K
- 43
- 25
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận