Câu hỏi: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?

129 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.

B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân.

C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.

D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?

A. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án.

B. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn; xác định thuế phải nộp.

C. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận.

D. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Ở VN theo quy định hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?

A.  Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán.

B. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình.

C. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, địa điểm thanh toán, các yếu tố cơ bản của tờ séc.

D. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?

A. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng.

B. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD.

C. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C.

D. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của NH mở L/C.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ủy nhiệm chi là gì?

A. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.

B. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.

C. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.

D. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì?

A. Phương thức chuyển tiền.

B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu.

C. Phương thức nhờ thu.

D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C).

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình có được thanh toán không?

A. Được thanh toán.

B. Không được thanh toán.

C. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng.

D. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện thanh toán không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với tờ séc đó.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên