Câu hỏi: Quy tắc ứng xử là gì?

115 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù

B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành

C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát

D. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ, trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào đâu?

A. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền

B. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục

C. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục

D. Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây thuộc về yêu cầu nội dung giáo dục?

A. Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo

B. Bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên

C. Giáo dục phải phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học

D. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây thuộc về yêu cầu nội dung giáo dục?

A. Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo

B. Bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên

C. Giáo dục phải phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học

D. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: "Rèn kỹ năng ứng xử hợp lý với các tình huống trong cuộc sống, thói quen và kỹ năng làm việc, sinh hoạt theo nhóm", là một trong các ý thuộc nội dung:

A. Xây dựng trường, lớp xanh, sạch đẹp, an toàn

B. Rèn kỹ năng sống cho học sinh

C. Dạy và học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm với lứa tuổi của học sinh ở mỗi địa phương, giúp các em tự tin trong học tập

D. Tổ chức các hoạt động tập thể vui tươi lành mạnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Một xã không công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:

A. Có 1 trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”

B. Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)

C. Có 1 % số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)

D. Không đủ mỗi lớp một phòng học

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016, Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định đánh giá học sinh Tiểu học ban hành kèm theo TT30/2014, hồ sơ đánh giá học sinh bao gồm: 

A. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp

B. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì

C. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

D. Học bạ; sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm