Câu hỏi: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay;
C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.
Câu 1: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.
B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?
A. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
B. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội
C. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật
D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy định?
A. Do nhà nước quy định
B. Do ngân hàng trung ương quy định
C. Cả A và B
D. Do ngân hàng thương mại quy định
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?
A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.
B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
C. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.
D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?
A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án.
B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án
C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.
D. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?
A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.
B. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả.
C. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả; khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 402
- 19
- 30
-
95 người đang thi
- 530
- 13
- 30
-
97 người đang thi
- 608
- 7
- 30
-
54 người đang thi
- 296
- 6
- 30
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận