Câu hỏi: Quan điểm kinh tế của trường phái trọng nông là ủng hộ:
A. Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp
B. Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế
C. Phát triển nền kinh tế tự nhiên
D. tư tưởng tự do kinh tế
Câu 1: Theo công thức số nhân đầu tư của J.M.Keynes, khi đầu tư tăng thêm 1 tỷ USD thì thu nhập tăng lên bao nhiêu nếu khuynh hướng tiêu dùng:
A. 0,25 tỷ USD
B. 5 tỷ USD
C. 0,75 tỷ USD
D. 1 tỷ USD
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo M. Friedman, mức cung tiền tệ được điều tiết như thế nào?
A. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên tăng mức cung tiền tệ
B. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giảm mức cung tiền tệ
C. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giữ nguyên mức cung tiền tệ
D. Trong thời kỳ kinh tế ổn định, nên tăng mức cung tiền tệ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng, vì sao?
A. Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực
B. Vì họ đưa ra các dự báo về xã hội tương lai
C. Vì họ phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản
D. Vì họ xây dựng các mô hình của xã hội mới
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo K. Marx, để có giá trị thặng dư siêu ngạch, các nhà tư bản phải tìm mọi cách để?
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng cường độ lao động của công nhân
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Tăng trình độ bóc lột giá trị thặng dư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo J.M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuộc vào:
A. Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông và giá trị của đồng tiền
B. Khối lượng tiền đưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt
C. Khối lượng tư bản đem cho vay và hiệu quả giới hạn của tư bản
D. Khối lượng hàng hóa lưu thông và giá cả hàng hóa trên thị trường
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nguyên tắc cơ bản của “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở CHLB Đức là?
A. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội
B. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội
C. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội
D. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 7
- 24 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận