Câu hỏi: Quai mạch thẳng (Vasa recta) và quai Henle, chọn câu sai:

216 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Chạy ngược chiều với quai Henle 

B. Hoạt động như một hệ thống trao đổi ngược dòng 

C. Phần đỉnh quai Henle tính thấm cao

D. Phần cuối nhánh lên quai Henle có tính thấm cao nhất

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu nào sau đây không đúng với vị trí của nephron?

A. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm vùng vỏ thận

B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

C. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

D. Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điện thế hoạt động của tế bào:

A. Khuếch tán K+

B. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào 

C. Khuếch tán Na+

D. Hoạt động Na+ K+ -ATPase

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:

A. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương

B. Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể

C. Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+ 

D. Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:

A. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương 

B. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể

C. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì:

A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước lỗ lọc

B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi protein huyết tương

C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc 

D. Do điện tích dương của lỗ lọc đã hút và giữ lại các phân tử protein 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:

A. Dịch nội bào

B. Dịch ngoại bào

C. Huyết tương

D. Dịch kẽ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên